Acid Boric H3BO3
– Tên gọi khác: Axit boric, Trihydroxidoboron, Orthoboric acid, Boracic acid, Sassolite, Optibor, Borofax.
– Ngoại Quan: Bột kết tinh trắng hay hình vảy cá óng ánh, sờ nhờn, vị nhạt, không gây xót, tan trong nước lạnh và nước nóng, etanol (cồn), glixerin. Có tính sát khuẩn nhẹ
– Công Thức: H3BO3
– Qui cách: 25kg/bao
– Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ/ Mỹ
– Thông tin chung:
STT | Thông số | Đơn vị | Giá trị |
1 | Số CAS
PubChem |
10043 – 35 – 3
7628 |
|
2 | Tên khác | Orthoboric acid,
Boracic acid, Sassolite, Optibor, Borofax |
|
3 | Tỷ trọng: | g/cm3 |
|
4 | Điểm nóng chảy
Điểm sôi |
|
170,9 °C, 444 K, 340 °F |
300 °C, 573 K, 572 °F | |||
5 | Độ hòa tan trong nước | 2,52 g/100 mL (0 °C)
4,72 g/100 mL (20 °C) 5,7 g/100 mL (25 °C) 19,10 g/100 mL (80 °C) 27,53 g/100 mL (100 °C) |
– Chỉ tiêu kỹ thuật:
Name | Boric acid | Specifications |
Item | Data | Results |
(H 3 BO 3 )% Content | ≥ 99.5% | 99.50% |
Chloride(Cl)% | ≤ 0.15% | ≤ 0.05% |
Matters insoluble in water % | ≤ 0.06% | ≤ 0.01% |
Iron(Fe)% content | ≤ 0.005% | ≤ 0.02% |
Sulphate: | ≤ 0.30% | ≤ 0.1% |
Heavy metals (Pb)% | ≤ 0.001% | ≤ 0.0001% |
NH 3 % ≤ | ≤ 0.7% | ≤ 0.3% |
Na2SO4 % | ≤ | ≤ 0.1 |
– Ứng dụng :
- Dùng làm chất sát trùng, thuốc trừ sâu, chữa lửa.
- Nguyên Liệu sản xuất phân bón, sản xuất bao bì giấy, chất giặt tẩy, Hoá chất xi mạ.
- Axit Boric được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp sản xuất thủy tinh chịu nhiệt, chịu va đập và chống biến dạng và cải thiện độ bền của gốm sứ.
- Được sử dụng trong ngành y tế.
- Nó có thể được sử dụng trong kỹ thuật luyện kim, hàn công nghệ cao và dệt nhuộm
- Nó có thể được sử dụng như là thuốc sát trùng, chẳng hạn như ngăn chặn gỗ tự hoại.
- Nó có thể được sử dụng như một chất bảo vệ thực vật.
- Việc sử dụng Axít Boric phụ thuộc vào quy định tại mỗi quốc gia khác nhau.
Reviews
There are no reviews yet.